Thực đơn
Nam Đại Dương Tổng quan về kinh tếGiai đoạn từ ngày 1 tháng 7 năm 1998 tới 30 tháng 6 năm 1999, sản lượng hải sản đánh bắt là 119.898 tấn, 85% trong số đó là moi lân và 14% là Dissostichus eleginoides (một loài cá). Các hiệp ước có hiệu lực từ cuối năm 1999 nhằm làm giảm hoạt động đánh bắt bất hợp pháp, không báo cáo và vô trật tự. Lượng Dissostichus eleginoides khai thác trong vụ 1998-1999 là vượt quá từ năm đến sáu lần so với mức quy định.
Thực đơn
Nam Đại Dương Tổng quan về kinh tếLiên quan
Nam Nam Định Nam Tư Nam Hoa kinh Nam Bộ Nam Định (thành phố) Nam Cao Nam quốc sơn hà Nam Đại Dương Nam Phương Hoàng hậuTài liệu tham khảo
WikiPedia: Nam Đại Dương http://www.hemamaps.com.au/en/Buy/Wall%20Maps/Inte... http://www.theage.com.au/articles/2003/12/21/10719... http://www.austlii.edu.au/au/legis/vic/hist_act/tl... http://www.antarctica.gov.au/about-antarctica/wild... http://www.antarctica.gov.au/about-antarctica/wild... http://www.antarctica.gov.au/about-antarctica/wild... http://www.antarctica.gov.au/about-antarctica/wild... http://www.antarctica.gov.au/about-antarctica/wild... http://www.antarctica.gov.au/about-antarctica/wild... http://www.antarctica.gov.au/about-antarctica/wild...